Cổ tử cung tiếng anh là gì?
Cổ tử cung là phần dưới cùng của tử cung trong hệ cơ quan sinh dục của nữ giới. Cổ tử cung là một khối mô hình nón cụt, có đáy là phần tiếp giáp với eo tử cung, còn phần đầu chúc vào âm đạo. Đây là một bộ phận vô cùng quan trọng trong hệ thống cơ quan sinh sản của phụ nữ.
Cổ tử cung tiếng anh là gì?
Cổ tử cung tiếng anh là Cervical ( ˈsərvik(ə)
Từ vựng liên quan đến tử cung
Uterus/ womb: Tử cung
Cervical cancer: Ung thư cổ tử cung
Polycystic ovary syndrome: buồng trứng đa nang
Adenomyosis: Lạc nội mạc tử cung
Uterine fibroids: Nhân xơ tử cung
Endometrium: Nội mạc tử cung
Uterine prolapse: Sa tử cung
Ectopic pregnancy: Thai ngoài tử cung
Cervicitis: Viêm cổ tử cung
Ovarian cyst: U nang buồng trứng
Epithelial ovarian cancer: Ung thư buồng trứng
Nguồn: https://sportmaniac.info/